| Yêu và sống
Từ mới tiếng Nhật là gì
Từ mới tiếng Nhật là しんご phiên âm là shingo. Từ mới là những từ vốn đã có sẵn mà chúng ta chưa được biết đến hay vừa mới tìm thấy. Từ mới ngày càng được phát hiện ra nhiều từ hơn nữa nên từ mới rất phổ biến.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến từ mới.
Shingo (しんご): Từ mới.
Tango (たんご): Từ mới.
Shinki (しんき): Mới lạ.
Arata (あらた): Sự mới.
Kawaribae (かわりばえ): Cái mới.
Shinshikino (しんしきの): Lối mới.
Konaida (こないだ): Mới đây.
Saisho (さいしょ): Mới đầu.
Ikkshin (いっしん): Đổi mới.
Shingao (しんがお): Người mới.
Inobeeshon (イノベーション): Sự đổi mới.
Một số mẫu câu liên quan đến từ mới.
今日、彼は私にしんごを教えてくれました。
Kyokare wa watashi ni shingo o oshietekuremashita.
Hôm nay thầy dạy cho tôi từ mới.
先週私はたくさんのしんごを学びました。
Senshuu watashi wa takusan no shingo o manabishita.
Tuần trước tôi học được nhiều từ mới.
この公園はとてもしんき。
Kono kouen wa totemoshinki.
Công viên này thật là mới lạ.
Bài viết từ mới tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn