Từ đi bộ trong tiếng Nhật là 歩くcách đọc là あるく phiên theo romaji là aruku. Ngoài ra còn có một số từ vựng mang nghĩa đi bộ, tản bộ như 散歩 cách đọc là さんぽ phiên theo romaji là sanpo.
Từ đi bộ trong tiếng Nhật: 歩く
Cách đọc: あるく
Phiên theo romaji: aruku
Ví dụ:
駅まで歩きましょう
Chúng ta cùng đi bộ tới nhà ga
歩くのは健康に良いです
Đi bộ tốt cho sức khỏe
駅はどこですか
Nhà của tôi ở gần nhà ga
Một số từ vựng liên quan đến đi bộ:
1. ふらふら歩く: đi ngã qua ngã lại (say xỉn)
2. のしのし 歩く: đi nặng nề
3. そろそろ歩く: đi lén lút nhè nhẹ
4. よちよち歩く: đi chập chững ( trẻ con)
5. うろうろ歩く: đi lang thang không có mục đích
Ngoài ra còn có một số từ vựng mang nghĩa đi bộ, tản bộ: 散歩
公園を散歩します
Đi dạo trong công viên.
嵐のため散歩に行いけなかった
Vì cơn bão nên tôi đã không thể đi dạo được.
祖父母は散歩を日課にっかとしている
Ông bà tôi xem việc đi bộ là việc làm hàng ngày.
Bài viết Đi bộ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.