Home » Ngôi nhà tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-22 09:41:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngôi nhà tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 09/06/2020)
           
Ngôi nhà tiếng Nhật là ie (家). Nhà là nơi sinh sống và trú ngụ của mỗi con người. Bài viết này bao gồm những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nội thất trong ngôi nhà.

Ngôi nhà tiếng Nhật là ie (家).

Một số từ vựng tiếng Nhật về nhà cửa:

Ngôi nhà tiếng Nhật là gì, ngoại ngữ SGVApaato アパート:Chung cư.

Bessou 別荘 (べっそう):Biệt thự.

Heya 部屋 (へや):Căn phòng.

Ribingu reemu リビングルーム:Phòng khách.

Shinshitsu 寝室 (しんしつ):Phòng ngủ.

Syokudou 食堂 (しょくどう):Phòng ăn.

Tearai, toire お手洗い (てあら)。トイレ:Phòng vệ sinh.

Seimai heya 狭い部屋 (せいまいへや):Gác xếp.

Huroba 風呂場 (ふろば):Phòng tắm.

Daidokoro 台所 (だいどころ):Phòng bếp.

Hikaeshitsu 控え室 ( ひかえしつ):Phòng chờ.

Kyoushitsu 教室 (きょうしつ):Phòng học.

Barekonii バルコニー:Ban công.

Yaneurabeya 屋根裏部屋 (やねうらべや):Gác mái.

Chikai 地階 (ちかい):Hầm.

Tenzyou 天井 (てんじょう):Trần nhà.

Rouka 廊下 (ろうか):Hành lang.

Kaidan 階段 (かいだん):Cầu thang.

Doa ドア:Cửa.

Mado 窓 (まど):Cửa sổ.

Mon 門 (もん):Cổng.

Kabe 壁 (かべ):Tường.

Souko 倉庫 (そうこ):Nhà kho.

Yane 屋根 (やね):Mái nhà.

Bài viết ngôi nhà tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm