Home » Đồ uống trong tiếng Nhật
Today: 2024-03-29 19:37:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồ uống trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08/06/2020)
           
Đồ uống trong tiếng Nhật là nomimono (飲み物, のみもの), là một loại chất lỏng được chế biến để con người có thể tiêu thụ, có tác dụng giải nhiệt và giải khát. Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ uống.

Đồ uống trong tiếng Nhật là nomimono (飲み物).

Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ uống.

Mizu (水, みず): Nước.

SGV, Đồ uống trong tiếng Nhật Oyu (お 湯, おゆ): Nước nóng.

Atatakai mizu (温かい水, あたたかいみず): Nước ấm.

Tsumetai mizu (冷たい水, つめたいみず): Nước lạnh.

Kohi (コーヒー): Cà phê.

Ocha (お茶, おちゃ): Trà xanh.

Matcha (抹茶,  まっちゃ): Trà xanh dạng bột.

Koucha (紅茶, こうちゃ): Trà đen.

Uroncha (烏龍茶, ウーロンちゃ): Trà ô long.

Kokoa (ココア): Cacao.

Gyuunyuu (牛乳, ぎゅうにゅう): Sữa bò.

Miruku (ミルク): Sữa.

Jusu (ジュース): Nước ép.

Orenji jusu (オレンジジュース): Nước cam ép.

Kora (コーラ): Cola.

Osake (お酒, おさけ): Rượu.

Nihonshu (日本 酒, にほんしゅ): Rượu Nhật (rượu Sake).

Wain (ワイン): Rượu tây.

Uisuki (ウイスキー): Whiskey.

Shanpan (シャンパン): Rượu sâm banh.

Bài viết đồ uống trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV. 

Bạn có thể quan tâm