| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Đồ uống trong tiếng Nhật
(Ngày đăng: 08/06/2020)
Đồ uống trong tiếng Nhật là nomimono (飲み物, のみもの), là một loại chất lỏng được chế biến để con người có thể tiêu thụ, có tác dụng giải nhiệt và giải khát. Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ uống.
Đồ uống trong tiếng Nhật là nomimono (飲み物).
Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ uống.
Mizu (水, みず): Nước.
Oyu (お 湯, おゆ): Nước nóng.
Atatakai mizu (温かい水, あたたかいみず): Nước ấm.
Tsumetai mizu (冷たい水, つめたいみず): Nước lạnh.
Kohi (コーヒー): Cà phê.
Ocha (お茶, おちゃ): Trà xanh.
Matcha (抹茶, まっちゃ): Trà xanh dạng bột.
Koucha (紅茶, こうちゃ): Trà đen.
Uroncha (烏龍茶, ウーロンちゃ): Trà ô long.
Kokoa (ココア): Cacao.
Gyuunyuu (牛乳, ぎゅうにゅう): Sữa bò.
Miruku (ミルク): Sữa.
Jusu (ジュース): Nước ép.
Orenji jusu (オレンジジュース): Nước cam ép.
Kora (コーラ): Cola.
Osake (お酒, おさけ): Rượu.
Nihonshu (日本 酒, にほんしゅ): Rượu Nhật (rượu Sake).
Wain (ワイン): Rượu tây.
Uisuki (ウイスキー): Whiskey.
Shanpan (シャンパン): Rượu sâm banh.
Bài viết đồ uống trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn