Home » Dinh dưỡng tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-25 15:15:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dinh dưỡng tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 27/07/2020)
           
Dinh dưỡng tiếng Nhật là eiyou (栄養、 えいよう). Dinh dưỡng là việc cung cấp các chất cần thiết cho tế bào để hỗ trợ sự sống. Nó bao gồm việc hấp thu, vận chuyển, sử dụng các chất dinh dưỡng, bài tiết chất thải.

Dinh dưỡng tiếng Nhật là eiyou (栄養 えいよう). Dinh dưỡng là việc cung cấp các dưỡng chất cần thiết theo dạng thức ăn cho các tế bào để duy trì sự sống.

Chất dinh dưỡng là những chất hay hợp chất hóa học làm nhiệm vụ duy trì sự sống và hoạt động của cơ thể qua quá trình trao đổi chất. Đối với con người, chất dinh dưỡng được cung cấp qua các bữa ăn hằng ngày.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến dinh dưỡng.

Eiyou (栄養): Dinh dưỡng.

Eiyouzai (栄養剤): Chất dinh dưỡng.

Aramidoseni (アラミド繊維): Chất xơ.

Shibou (脂肪): Chất béo.

Shokubutsuseishibou (植物性脂肪): Chất béo thực vật.

Shibousan (脂肪酸): Axit béo.

Chichishibou (乳脂肪): Chất béo trong sữa. SGV, dinh dưỡng tiếng Nhật là gì

Denpun (でん粉): Tinh bột.

Karorii (カロリー): Calo.

Kanshii (カンシー): Canxi.

Bitamin (ビタミン): Vitamin.

Tanpakushitsu (タンパク質): Protein.

Tansuikabutsu (炭水化物): Carbohydrate.

Natoriumu (ナトリウム): Sodium

Aian (アイアン): Chất sắt.

Abura (脂): Mỡ.

Shokuhin (食品): Thực phẩm.

Yuukyshokuhin (有機食品): Thực phẩm hữu cơ.

Mukishokuhin (無機食品): Thực phẩm vô cơ.

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến dinh dưỡng.

バナナは栄養が豊富 だ。

Banana wa eiyou ga houfu da.

Chuối có nhiều chất dinh dưỡng.

子どもたちの栄養に十分留意。

Kodomotachi no eiyou ni juubunryuui.

Tôi lưu ý đến dinh dưỡng của bọn trẻ.

栄養バランスがある食事を取ったほうがいい。

Eiyou baransu ga aru shokuji wo totta hou ga ii.

Nên ăn bữa ăn có cân bằng dinh dưỡng.

Bài viết dinh dưỡng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm