Home » Từ vựng Tiếng Nhật về các thứ trong tuần
Today: 2024-04-25 16:42:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng Tiếng Nhật về các thứ trong tuần

(Ngày đăng: 15/11/2021)
           
Các thứ trong tuần Tiếng Nhật là Thứ 2: 月曜日 (ketsuyoubi), Thứ 3: 火曜日 (kayoubi), Thứ 4: 水曜日 (suiyoubi), Thứ 5: 木曜日 (mokuyoubi), Thứ 6: 金曜日 (kinyoubi), Thứ 7: 土曜日 (doyoubi), Chủ Nhật: 日曜日 (nichiyoubi).

Từ vựng về các thứ trong tuần

Thứ 2: 月曜日 (ketsuyoubi)

Thứ 3: 火曜日 (kayoubi)

Thứ 4: 水曜日 (suiyoubi)

Thứ 5: 木曜日 (mokuyoubi)

Từ vựng Tiếng Nhật về các thứ trong tuầnThứ 6: 金曜日 (kinyoubi)

Thứ 7: 土曜日 (doyoubi)

Chủ Nhật: 日曜日 (nichiyoubi)

Có thể thấy các ngày trong tuần Tiếng Nhật đều kết thúc bằng 曜日 (youbi), khác nhau chỉ từ đứng đầu. Và các từ này với hán tự đại diện cho các sao: 火:Mộc, 水:Thủy, 木:Mộc, 金:Kim, 土:Thổ hay các đại diện khác như 日: Mặt trời, 月: Mặt trăng.

Từ vựng về buổi trong ngày

Buổi sáng: 朝 (asa)

Buổi trưa: 昼 (hiru)

Chiều tối: 夕方 (yuugata)

Buổi tối: 夜 (yoru)

Ngoài ra còn có các cụm từ tương tự như AM và PM khi diễn tả về thời gian trong tiếng Việt.

Buổi sáng (AM): 午前 (gozen)

Buổi tối (PM): 午後 (gogo)

Từ vựng về các ngày

Hôm qua: 昨日 (kinou)

Ngày mai: 明日 (ashita)

Hôm nay: 今日 (kyou)

Ngày kia (2 ngày sau): 明後日 (asatte)

Ba ngày nữa: 明々後日 (shiasatte)

Hôm kia (2 ngày trước): 一昨日 (ototoi)

Ngày hôm sau: 次の日 (tsuginohi)

Hôm đó: 当日 (toujitsu)

Ngày nghỉ: 休日 (kyujitsu)

Ngày lễ: 祭日 (saijitsu) /祝日 (shyukujitsu)

Ngày thường: 平日 (heijitsu)

Ngày nghỉ định kỳ: 定休日 (teikyuubi)

Cách để hỏi về ngày trong tuần

- 今日は何曜日ですか (kyou ha nanyoubi desuka)

Hôm nay là thứ mấy nhỉ?

- 明日は何曜日ですか (ashita ha nandesuka)

Ngày mai là thứ mấy vậy nhỉ?

- 今日は日曜日ですか (kyou ha nichiyoubidesuka)

Hôm nay là chủ nhật phải không?

- 明日は金曜日ですね (ashita ha kinyoubi desune)

Ngày mai là thứ sáu đúng không nhỉ!

Bài viết từ vựng Tiếng Nhật về các thứ trong tuần được tổng hợp bởi đội ngũ giáo viên trung tâm Nhật ngữ SGV.

Bạn có thể quan tâm