| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Bà ngoại tiếng Nhật là gì
(Ngày đăng: 08/06/2020)
Bà ngoại tiếng Nhật là hahakata no sobo 母方の祖母 (ははかたのそぼ). Một số từ vựng liên quan đến gia đình bằng tiếng Nhật.
Bà ngoại trong tiếng Nhật là hahakata no sobo (ははかたのそ、母方の祖母).
Một số từ vựng trong gia đình bằng tiếng Nhật:
Sosen (そせん、祖先): Tổ tiên.
Kazoku (かぞく、家族): Gia đình.
Hahakata no sofu (ははかたのそふ、母方の祖父): Ông ngoại.
Chichi (ちち、父): Ba.
Haha (はは、母 ): Mẹ.
Koukennin (こうけんにん、後見人): Người giám hộ.
Kyodai (きょうだい、兄弟): Anh em (trai).
Shimai (しまい、姉妹): Chị em (gái).
Ani (あに、兄): Anh trai.
Ane (あね、姉): Chị gái.
Otouto (おとうと、弟): Em trai.
Imouto (いもうと、妹): Em gái.
Watashi (わたし、私): Tôi.
Fuufu (ふうふ、夫婦): Vợ chồng.
Syujin (しゅじん、主人): Chồng.
Tsuma (つま、妻): Vợ.
Kodomo (こども、子供): Con.
Musuko (むすこ、息子): Con trai.
Musume (むすめ、娘): Con gái.
Bài viết bà ngoại tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn