| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cuối tháng tiếng Nhật là gì
(Ngày đăng: 13/08/2020)
Cuối tháng tiếng Nhật là getsumatsu (月末), là những ngày cuối cùng của của tháng, ngoài ra có từ tiếng Nhật đồng nghĩa kagen (下弦). Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến cuối tháng.
Cuối tháng tiếng Nhật là getsumatsu (月末),là những ngày cuối cùng của của tháng, ngoài ra có từ tiếng Nhật đồng nghĩa kagen (下弦).
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến cuối tháng.
終 (owari): Cuối cùng, kết thúc.
月 (getsu): Tháng.
箇 月 (kagetsu): Tháng.
月刊 (gekkan): Hằng tháng.
日 (hi): Ngày.
忘年 (bohen): Hết năm.
先月 (sengetsu): Tháng trước.
今月 (kongetsu): Tháng này.
来月 (raigetsu): Tháng sau.
月初め (tsukihajime): Đầu tháng.
半月 (hantsuki): Nửa tháng.
一ヶ月 (ikkagetsu): Một tháng.
月末 ま で (getsumatsu): Đến cuối tháng.
Bài viết cuối tháng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn