Trong tiếng Nhật, “ngã xe” thường được diễn đạt bằng động từ 転ぶ(ころぶ – korobu),...
Trong tiếng Nhật, từ “dân tộc” được viết là 民族 (kanji: みんぞく – minzoku). Đây...
Khẩu lệnh tiếng Anh trong quân đội là commands phiên âm kəˈmænd. Từ này dùng...
Cạn ly tiếng Nhật là kanpai (乾杯). Kanpai là từ được người Nhật sử dụng...
Khi bắt đầu học tiếng Trung, rất nhiều người đặt ra câu hỏi: “Tiếng Trung...
Trong tiếng Trung, quả ớt được gọi là “辣椒” (/làjiāo/). Loại thực phẩm này không...
Quan trọng tiếng Trung là zhong yao (重要). Quan trọng là tính từ để chỉ người,...
Mụn Nhọt tiếng Nhật là ニキビ. Trong cuộc sống hàng ngày, vấn đề về da...
Trong tiếng Việt, khi nói ai đó “đanh đá”, ta thường hình dung một người...
Giảm giá tiếng Nhật là nesagari (値 下 が り). Giảm giá là một loại...