Quản lý chất lượng là các hoạt động có phối hợp nhằm định hướng và...
Trong tiếng Nhật, từ “tốt nghiệp” được viết là 卒業 (そつぎょう – sotsugyō), mang ý...
Mántou (馒头) là một loại bánh bao truyền thống của Trung Quốc, không có nhân...
Đánh chìa khóa tiếng Nhật là 合鍵を作る (あいかぎ を つくる – aikagi wo tsukuru) hoặc...
Cửa khẩu Móng Cái tiếng Trung là 芒街口岸 (mángjiē kǒuàn), là cửa khẩu quốc tế...
Các ngữ pháp liệt kê hành động Tiếng Nhật như ~てから và 後で dùng đề...
Trong tiếng Nhật, “dụng cụ sửa chữa ô tô” được gọi là “kuruma no shūri...
Dinh dưỡng trong tiếng Trung là 营养 (yíngyǎng), là việc cung cấp các chất cần...
Xin chữ tiếng Anh là Please write. Trong văn hóa truyền thống của người Việt...
Gu thời trang tiếng Anh là fashion sense. Gu thời trang tiếng Anh là gì...