Home » Dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Nhật
Today: 2024-12-16 13:59:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08/06/2020)
           
Dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Nhật là kuruma no shūri tsūru (車の修理ツール). Tên dụng cụ sửa chữa ô tô là renchi supana (スパナ) cờ lê, monkirenchi (モンキレンチ) mỏ lết, neji (ネジ) đinh vít.

Dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Nhật:

Kūki assakuki (空気圧搾機): Máy nén khí.

Mainasudoraibā (マイナスドライバー): Tua vít 2 cạnh.

Dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng NhậtParasudoraibā (パラスドライバー): Tua vít 4 cạnh.

Boruto (ボルト): Bu lông.

Neji (ネジ): Đinh vít.

Natto (ナット): Đai ốc.

Supana (スパナ): Cờ lê.

Kaijūdentō (懐中電灯): Đèn pin.

Kanadzuchi (金槌): Cái búa.

Gasumētā (ガスメーター): Đồng hồ đo gas.

Ponpu (ポンプ): Máy bơm hơi.

Maikuromētoru (マイクロメートル): Thước panme.

Monkirenchi (モンキレンチ): Mỏ lết.

Penchi (ペンチ): Cái kìm.

Purasudoraibā (プラスドライバー): Vít 3 ke.

Bài viết dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm