Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)

Trong tiếng Nhật, “dụng cụ sửa chữa ô tô” được gọi là “kuruma no shūri tsūru” (車の修理ツール). Một số tên gọi phổ biến của các dụng cụ này bao gồm: “supana” (スパナ) dùng để chỉ cờ lê, “monkī renchi” (モンキーレンチ) là mỏ lết, và “neji” (ネジ) nghĩa là đinh vít.

Dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Nhật

Dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Nhật:

Kūki assakuki (空気圧搾機): Máy nén khí.

Mainasudoraibā (マイナスドライバー): Tua vít 2 cạnh.

Dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng NhậtParasudoraibā (パラスドライバー): Tua vít 4 cạnh.

Boruto (ボルト): Bu lông.

Neji (ネジ): Đinh vít.

Natto (ナット): Đai ốc.

Supana (スパナ): Cờ lê.

Kaijūdentō (懐中電灯): Đèn pin.

Kanadzuchi (金槌): Cái búa.

Gasumētā (ガスメーター): Đồng hồ đo gas.

Ponpu (ポンプ): Máy bơm hơi.

Maikuromētoru (マイクロメートル): Thước panme.

Monkirenchi (モンキレンチ): Mỏ lết.

Penchi (ペンチ): Cái kìm.

Purasudoraibā (プラスドライバー): Vít 3 ke.

Bài viết được tổng hợp bởi SGV

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789