Người mẫu tiếng Trung là 模特 /mótè/. Là người có vai trò quảng bá, giới...
Quy cách sản phẩm trong tiếng Trung là 商品规格 /Shāngpǐn guīgé/, là quá trình liệt...
Bài tập tiếng Nhật là các dạng câu hỏi, bài luyện tập hoặc hoạt động...
Rau ngót tiếng Anh là sweet leaf. Rau ngót là một loại rau quen thuộc...
Miêu tả mẹ bằng tiếng Trung là 摹写妈妈 (Móxiě māmā). Mẹ luôn là một người...
Phụ kiện điện thoại trong tiếng Trung là 手机配件 (Shǒujī pèijiàn), phụ kiện điện thoại...
Mệt mỏi tiếng Nhật là tsukareru (つかれる, 疲れる), là trạng thái mà con người luôn...
Hàng hiệu tiếng Anh là brand stuff, phiên âm /brænd stʌf/. Hàng hiệu là khái...
Kiến thức tiếng Anh là knowledge, phiên âm là ‘nɒliʤ. Kiến thức là sự hiểu...
Từ “order” trong tiếng Anh có thể được dịch sang tiếng Việt là “đặt hàng,”...