Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Kiến thức tiếng Anh là knowledge, phiên âm là ‘nɒliʤ. Kiến thức là sự hiểu biết của con người về chính mình và thế giới khách quan.

Kiến thức tiếng Anh là knowledge, phiên âm là ‘nɒliʤ. Kiến thức là sự hiểu biết của con người về chính mình và thế giới khách quan.

Các loại kiến thức bằng tiếng Anh

Descriptive knowledge là kiến thức miêu tả.

Procedural knowledge là kiến thức thủ tục.

Reasoning knowledge là kiến thức lý do.

Kiến thức tiếng Anh là gì

Presentation knowledge là kiến thức trình bày.

Linguistic knowledge là kiến thức ngôn ngữ.

Assimilative knowledge là kiến thức dễ tiêu hóa.

Những mẫu câu tiếng Anh liên quan đến kiến thức

Knowledge is of no value unless you put it into practice.

Kiến thức không có giá trị trừ khi bạn đưa nó vào thực tế.

Knowledge is life with wings.

Kiến thức là cuộc sống có cánh.

Knowledge is knowing a tomato is a fruit. Wisdom is not putting it in a fruit salad.

Kiến thức là biết một quả cà chua là một loại trái cây. Trí tuệ sẽ không đặt nó trong món salad trái cây.

The beginning of knowledge is the discovery of something we do not understand.

Sự khởi đầu của kiến thức là sự khám phá ra một điều mà chúng ta không hiểu.

Without practice is useless. Practice without knowledge is dangerous.

Không có thực hành là vô ích. Thực hành mà không có kiến thức là nguy hiểm.

To acquire knowledge, one must study but to acquire wisdom, one must observe.

Để có được kiến thức, người ta phải học nhưng để có được trí tuệ, người ta phải quan sát.

Bài viết được tổng hợp bới giáo viên SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trường tốt nhất Ảnh Nail venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/ mot88 https://88okwin.com/