Trong tiếng Trung, “di sản văn hóa” được gọi là 文化遗产 (wén huà yí chǎn)....
Chăm sóc da tiếng Trung là pífū hùlǐ (皮肤护理). Chăm sóc da là một việc...
Từ “Inu” (犬) trong tiếng Nhật có nghĩa là “con chó” – một trong những...
Thực phẩm trong tiếng Nhật được gọi là “shokuhin (食品).” Thức phẩm hay thức ăn...
Bánh tráng trộn tiếng Nhật là bain chan chon (バイン チャン チョン), món ăn này...
Bút chì kim trong tiếng Nhật được gọi là shapupenshiru ( シャープペンシル), là dụng cụ...
Tiếng Nga được biết đến là một ngôn ngữ giàu hình ảnh, giàu cảm xúc...
Facebook tiếng Nhật là (フェースブック: Fēsubukku) là một mạng xã hội phổ biến, cho phép...
Trong tiếng Nhật, “soshite”(そして) và “sorekara”(それから) là từ nối (接続詞 – setsuzokushi) dùng để liên...
Trong tiếng Anh, người yêu say đắm được gọi là ‘lovebird’, chỉ những người đam...