Lên lớp tiếng Trung là 上课 /shàngkè/, là quá trình tìm hiểu các vấn đề...
Trong hành trình học tiếng Trung, có những cụm từ tuy đơn giản nhưng lại...
Cải thìa tiếng Anh là bok choy, phiên âm bɑːk ˈtʃɔɪ. Cải thìa là một...
Thân thiện tiếng Nhật là yasashi (優しい), là có hành động tử tế, lịch thiệp,...
Gym tiếng Nhật là jimu (ジム) đây là loại hình tập luyện dành cho mọi...
Tight deadline có nghĩa là thời hạn chặt chẽ, hay còn gọi là thời hạn...
Ngắm cảnh tiếng Hàn là 구경하다 (gugyeonghada). Vào những ngày trời đẹp, người ta thường...
Have you had dinner là bạn đã ăn tối chưa, đồng nghĩa với did you...
Trong tiếng Hàn có rất nhiều từ với nhiều nghĩa khác nhau để nói cạn...
Trong tiếng Trung, “Trang trí” được gọi là 摆设 (/bǎishè/). Từ này thường dùng để...