Home » Phụ kiện điện thoại trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-12-04 00:56:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phụ kiện điện thoại trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12/07/2022)
           
Phụ kiện điện thoại trong tiếng Trung là 手机配件 (Shǒujī pèijiàn), phụ kiện điện thoại được hiểu đơn giản là những sản phẩm được đi kèm với điện thoại, có tác dụng hỗ trợ cơ bản như sạc pin, nghe nhạc,...

Phụ kiện điện thoại trong tiếng Trung là 手机配件 (Shǒujī pèijiàn), phụ kiện điện thoại đảm nhiệm vai trò bổ trợ chức năng cho điện thoại, thông thường nó tăng cường các tính năng của điện thoại.

Một số từ vựng về phụ kiện điện thoại trong tiếng Trung:

 电话卡 /Diànhuàkǎ/: Sim điện thoại.

手机套 /Shǒujī tào/: Ốp lưng.

充值卡 /Chōngzhí kǎ/: Thẻ cào điện thoại.

充电器 /Chōngdiàn qì/: Bộ sạc.Phụ kiện điện thoại trong tiếng Trung là gì

充电线 /Chōngdiàn xiàn/: Dây sạc. 

备用充电器 /Bèiyòng chōngdiàn qì/: Sạc dự phòng.

耳机 /Ěrjī/: Tai nghe.

内存卡 /Nèicún kǎ/: Thẻ nhớ.

保护膜 /bǎohù mó/: Cường lực.

电池 /Diànchí/: Pin điện thoại.

Một số ví dụ về phụ kiện điện thoại trong tiếng Trung:

1. 一副耳机多少钱?

/Yī fù ěrjī duōshǎo qián?/

Một cặp tai nghe bao nhiêu tiền?

2. 我想买手机配件。

/Wǒ xiǎng mǎi Shǒujī pèijiàn./

Tôi muốn mua phụ kiện điện thoại

3. 这个手机套好漂亮,哪里买的?

/Zhège shǒujī tào hǎo piàoliang, nǎlǐ mǎi de?/

Ốp lưng này đẹp quá bạn mua ở đâu vậy?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Phụ kiện điện thoại trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm