Tiêm phòng tiếng Nhật là 予防接種-よぼうせっしゅ, khi một lượng nhỏ virus có trong vắc-xin tiến...
Ngôi nhà tiếng Nhật là ie (家). Nhà là nơi sinh sống và trú ngụ...
Trong tiếng Nhật, “bị ốm” được biểu thị bằng từ 病気 (びょうき – byouki), mang...
Từ đi bộ trong tiếng Nhật là 歩くcách đọc là あるく phiên theo romaji là...
Trong tiếng Trung, đồ gốm được gọi là “陶瓷” (táocí). Thuật ngữ này dùng để...
Trong tiếng Nhật, “xe đạp” được gọi là 自転車 (じてんしゃ – jitensha). Đây là một...
Trong cuộc sống hàng ngày, những lúc mệt mỏi, chán nản hay đối mặt với...
May mắn tiếng Hàn là 운이 좋은 (un-i joh-eun). Những mẫu câu chúc may mắn...
Mít là gì – Mít là một loại cây ăn quả nhiệt đới phổ biến...
Mưa trong tiếng Trung gọi là 雨 /yǔ/. Là một hiện tượng tự nhiên, các giọt nước...