| Yêu và sống
Mưa trong tiếng Trung là gì
Mưa trong tiếng Trung gọi là 雨 /yǔ/, là một hiện tượng xảy ra do sự ngưng tụ của hơi nước trên bầu trời dưới dạng những đám mây, khi gặp điều kiện lạnh tạo thành giọt nước và rơi xuống đất.
Một số ví dụ về mưa trong tiếng Trung:
气候 /qìhòu/: Khí hậu.
天气预报 /tiānqìyùbào/: Dự báo thời tiết.
温度 /wēndù/: Nhiệt độ.
雨 /yǔ/: Mưa.
下雪 /xiàxuě/: Tuyết rơi.
干燥 /gānzào/: Khô hanh.
淋湿 /línshī/: Ẩm ướt.
打雷 /dǎléi/: Có sấm.
冷 /lěng/: Lạnh.
龙卷风 /lóngjuǎnfēng/: Gió lốc/gió xoáy.
毛毛雨 /máomaoyǔ/: Mưa phùn.
阵雨 /zhènyǔ/: Mưa rào.
太阳雨 /tàiyángyǔ/: Mưa bóng mây.
闪电 /shǎndiàn/: Chớp.
彩虹 /cǎihóng/: Cầu vồng.
Một số ví dụ về mưa trong tiếng Trung:
1. 天气预报说今天有雨, 果不其然下雨了。
/tiānqì yùbào shuō jīntiān yǒu yǔ, guǒbùqírán xià yǔle./
Dự báo thời tiết cho biết hôm nay trời sẽ mưa, quả thật trời mưa rồi.
2. 同学们没有意料到会下雨, 所以很多人没带伞。
/tóngxuémen méiyǒu yìliào dào huì xià yǔ, suǒyǐ hěnduō rén mò dài sǎn./
Các bạn học sinh không ngờ trời sẽ mưa, vì vậy rất nhiều bạn không đem theo dù.
3. 阴云密布, 雨意正浓。
/yīnyúnmìbù, yǔyì zhèngnóng./
Mây đen dày đặc, trời sắp mưa rồi.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Mưa trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn