Home » Mưa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-06 23:44:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mưa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 20/07/2022)
           
Mưa trong tiếng Trung gọi là 雨 /yǔ/. Là một hiện tượng tự nhiên, các giọt nước lỏng ngưng tụ từ hơi nước trong khí quyển rồi trở nên đủ nặng để rơi xuống đất dưới tác động của trọng lực.

Mưa trong tiếng Trung gọi là 雨 /yǔ/, là một hiện tượng xảy ra do sự ngưng tụ của hơi nước trên bầu trời dưới dạng những đám mây, khi gặp điều kiện lạnh tạo thành giọt nước và rơi xuống đất.

Một số ví dụ về mưa trong tiếng Trung:

气候 /qìhòu/: Khí hậu.

天气预报 /tiānqìyùbào/: Dự báo thời tiết.

温度 /wēndù/: Nhiệt độ.

雨 /yǔ/: Mưa.

下雪 /xiàxuě/: Tuyết rơi.

干燥 /gānzào/: Khô hanh.

淋湿 /línshī/: Ẩm ướt.Mưa trong tiếng Trung là gì

打雷 /dǎléi/: Có sấm.

冷 /lěng/: Lạnh.

龙卷风 /lóngjuǎnfēng/: Gió lốc/gió xoáy.

毛毛雨 /máomaoyǔ/: Mưa phùn.

阵雨 /zhènyǔ/: Mưa rào.

太阳雨 /tàiyángyǔ/: Mưa bóng mây.

闪电 /shǎndiàn/: Chớp.

彩虹 /cǎihóng/: Cầu vồng.

Một số ví dụ về mưa trong tiếng Trung:

1. 天气预报说今天有雨, 果不其然下雨了。

/tiānqì yùbào shuō jīntiān yǒu yǔ, guǒbùqírán xià yǔle./

Dự báo thời tiết cho biết hôm nay trời sẽ mưa, quả thật trời mưa rồi.

2. 同学们没有意料到会下雨, 所以很多人没带伞。

/tóngxuémen méiyǒu yìliào dào huì xià yǔ, suǒyǐ hěnduō rén mò dài sǎn./

Các bạn học sinh không ngờ trời sẽ mưa, vì vậy rất nhiều bạn không đem theo dù.

3. 阴云密布, 雨意正浓。

/yīnyúnmìbù, yǔyì zhèngnóng./

Mây đen dày đặc, trời sắp mưa rồi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Mưa trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm