| Yêu và sống
Đồ gốm trong tiếng Trung là gì
Đồ gốm trong tiếng Trung gọi là 陶瓷 /táocí/. Gốm là đồ thô mộc đã nung qua lửa nhưng không có men, chất liệu thường là thô, nếu như là gốm có tráng men thì phải gọi là đồ sứ.
Một số từ vựng về đồ gốm trong tiếng Trung:
青瓷 /qīngcí/: Đồ tráng men ngọc bích.
浮雕 /fúdiāo/: Chạm nổi.
抛光 /pāoguāng/: Đánh bóng.
陶瓷科技 /táocí kējì/: Kỹ thuật làm đồ gốm.
排烟风管 /pái yān fēng guǎn/: Ống thoát khói.
陶瓷 /táocí/: Đồ gốm.
釉烧窑 /yòu shāo yáo/: Lò nung men.
石英 /shíyīng/: Thạch anh.
球磨罐 /qiúmó guàn/: Cối nén.
印刷釉 /yìnshuā yòu/: Máy in hoa.
釉浆 /yòu jiāng/: Men dạng hồ.
烘箱 /hōngxiāng/: Tủ sấy.
Một số ví dụ về đồ gốm trong tiếng Trung:
1. 陶瓷的做工非常讲究。
/táocí de zuògōng fēicháng jiǎngjiù./
Nghề làm gốm rất được chú ý.
2. 这件陶瓷品的造型很美观。
/zhè jiàn táocí pǐn de zàoxíng hěn měiguān./
Hình dáng của sản phẩm gốm này rất đẹp.
3. 这件瓷器的年份比那件久。
/zhèjiàn cíqì de niánfèn bǐ nàjiàn jǐu./
Món đồ sứ này cổ hơn đồ sứ kia.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Đồ gốm trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn