TOPIK là gì
TOPIK là một trong những kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn dành cho người nước ngoài dùng để...-
Yêu nước tiếng Nhật là gì
Yêu nước tiếng Nhật là aikoku (愛国). Yêu nước là tình cảm cao quý của... -
Chi phí tiếng Nhật là gì
Chi phí tiếng Nhật là ryoukin (料金). Chi phí là số tiền phải trả để... -
Sang Nhật làm việc gì
Sang Nhật bạn có thể làm các công việc như cơ khí, điện tử, xây... -
Tư văn tiếng Nhật là gì
Tư văn tiếng Nhật là bunken (文献). Tư văn là từ chỉ những người Nho... -
Thực phẩm chức năng tiếng Hàn
Thực phẩm chức năng tiếng Hàn là 건간식품 (keonkansikphum), là thực phẩm có chức năng... -
Ngại ngùng tiếng Nhật là gì
Ngại ngùng tiếng Nhật là hazukashī (恥ずかしい). Ngại ngùng là cảm giác không thoải mái,... -
Dinh dưỡng tiếng Nhật là gì
Dinh dưỡng tiếng Nhật là eiyou (栄養、 えいよう). Dinh dưỡng là việc cung cấp các... -
Du lịch Nga tự túc hết bao nhiêu
Khi đi du lịch tự túc ở Nga, các khách du lịch thường lo lắng... -
Sơ chế tiếng Nhật là gì
Sơ chế tiếng Nhật là zenshori (前処理), sơ chế là thao tác quan trọng trong... -
Bình nóng lạnh tiếng Nhật là gì
Bình nóng lạnh tiếng Nhật là denki onsui-ki (電気温水器), là thiết bị điện gia dụng... -
Dễ thương tiếng Hàn là gì
Dễ thương tiếng Hàn là 귀엽다 (kyuyeobda). Đây là một tính từ thể hiện sự... -
Du lịch Canada bao nhiêu tiền
Du lịch Canada cần 3000 đến 4000 USD hoặc hơn cho một chuyến đi nhiều... -
Đồ điện tử nên mua ở Nhật
Đồ điện tử nên mua ở Nhật là các loại thiết bị điện tử với... -
Bài tập tiếng Nhật là gì
Bài tập tiếng Nhật là shuukudai (宿題、しゅくだい). Đối với người học sinh thì hẳn đã... -
Từ vựng tiếng Hàn về cân nặng
Từ vựng tiếng Hàn về cân nặng bao gồm các từ như 살이 찌다 (sal-i... -
Quarantine time là gì
Quarantine time là thời gian cách ly, phiên âm ˈkwɒr.ən.tiːn taɪm. Cụm từ này miêu... -
Món ăn tiêu biểu của Nhật Bản
Món ăn tiêu biểu của Nhật Bản như sashimi, sukiyaki, mì udon, mì ramen, sushi.... -
Mù quáng tiếng Anh là gì
Mù quáng tiếng Anh là blind, phiên âm blaɪnd, là mê muội, không phân biệt...