Home » Từ vựng tiếng Hàn về cân nặng
Today: 2024-03-29 15:29:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về cân nặng

(Ngày đăng: 24/07/2020)
           
Từ vựng tiếng Hàn về cân nặng bao gồm các từ như 살이 찌다 (sal-i jjida) tăng cân, 체중이 줄다 (chejung-i julda) giảm cân. Cân nặng cơ thể cũng một phần nào phản ánh tình trạng sức khỏe con người.

Cân nặng của mỗi con người sẽ khác nhau theo từng quá trình phát triển và tùy vào từng gia đoạn thì sẽ có mức cân nặng lý tưởng nhất định. 

Cân nặng phụ thuộc vào chế độ ăn uống và luyện tập của mỗi các nhân. Chính vì vậy, để kiểm soát không bị mắc các bệnh liên quan đến cân nặng như béo phì, còi xương,... mỗi người phải ăn uống lành mạnh và có chế độ luyện tập hợp lí.

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến cân nặng.

살이 찌다 (sal-i jjida): Tăng cân.

체중이 줄다 (chejung-i julda): Giảm cân.

몸매 (mommae): Thân hình.

가냘픈 몸매 (ganyalpeun mommae): Thân hình nhỏ nhắn.Từ vựng tiếng Hàn về cân nặng, sgv

마르다 (maleuda): Gầy.

날씬하다 (nalssinhada): Thon thả.

매력있다 (maelyeog-issda): Hấp dẫn.

섹시하다 (segsihada): Gợi cảm.

뚱뚱하다 (ttungttunghada): Béo.

통통하다 (tongtonghada): Đầy đặn, mũm mĩm.

체격 (chegyeog): Vóc dáng.

체격이 좋다 (chegyeog-i johda): Vóc dáng đẹp.

체격이 크다 (chegyeog-i keuda): Vóc dáng to cao.

체격이 작다 (chegyeog-i jagda): Vóc dáng nhỏ.

평균 키 (pyeong-gyun ki): Cao trung bình.

단정한 외모 (danjeonghan oemo): Dáng người gọn ghẽ.

비만 (biman): Béo phì.

배가 나오다 (baega naoda): Người có bụng, béo bụng.

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến cân nặng.

체중을 얼마 이에요?

Chejung-eul eolma ieyo?

Bạn nặng bao nhiêu?

체중이 약간 늘어났어요.

Chejung-i yaggan neul-eonass-eoyo.

Cân nặng đã tăng nhẹ.

체뭉이 3 줄었어요. 

Chemung-i 3 jul-eoss-eoyo.

Tôi đã giảm 3 kg.

당신은 살이 빠졌군요, 그렇죠? 

Dangsin-eun sal-i ppajyeossgun-yo, geuleohjyo?

Bạn đã giảm cân, đúng không?

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về cân nặng được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm