Home » Sơ chế tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-15 13:19:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sơ chế tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 29/07/2020)
           
Sơ chế tiếng Nhật là zenshori (前処理), sơ chế là thao tác quan trọng trong quá trình chế biến thức ăn, nhằm tạo ra một món ăn ngon và an toàn vệ sinh thực phẩm. Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến sơ chế.

Sơ chế tiếng Nhật là zenshori, phiên âm của 前処理, là bước xử lý thực phẩm trước khi chế biến thành món ăn, sơ chế thực phẩm đúng cách không những tạo ra món ăn ngon, đẹp mắt mà còn giúp bảo vệ sức khỏe cho cả gia đình.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến sơ chế.

Kaitō suru (解凍する): Rã đông.

Arau (洗う): Rửa.

Kiru (切る): Cắt.

Mazeru (混ぜる): Trộn.

Minchi (ミンチ): Xay nhuyễn.SGV, sơ chế tiếng Nhật là gì

Muku (むく): Lột vỏ.

Higōshi (火格子): Nướng.

Hitasu (浸す): Ngâm.

Tsutsumu (包む): Bọc lại.

Ni furikakeru (にふりかける): Rắc lên.

Sukuīzu (スクイーズ): Vắt.

Awadateru (泡立てる): Đánh tơi.

Sengiri ni suru (千切りにする): Cắt hạt lựu.

Hakaru (測る): Đo lượng nguyên liệu cần thiết.

Burēku (ブレーク): Bẻ nhỏ nguyên liệu.

Choppu (チョップ): Cắt thành từng miếng nhỏ.

Suraisu (スライス): Cắt thành lát.

Bài viết sơ chế tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm