Home » Mù quáng tiếng Anh là gì
Today: 2024-12-16 09:02:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mù quáng tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 03/08/2020)
           
Mù quáng tiếng Anh là blind, phiên âm blaɪnd, là mê muội, không phân biệt đúng sai, phải trái. Một số từ vựng và mẫu câu tiếng Anh liên quan đến mù quáng.

Mù quáng tiếng Anh là blind, phiên âm /blaɪnd/, là thiếu suy nghĩ, thiếu sáng suốt không phân biệt đúng sai, hay dở.

Mù quáng trong tình yêu là khi bạn yêu một người mà không nhận biết người đó tốt hay xấu, không quan tâm việc họ đã mắc lỗi lầm gì, có điểm hạn chế hay tính cách nào không hợp với mình.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến mù quáng.

Unquestioning /ʌnˈkwestʃənɪŋ/: Mù quáng.

Unquestioning obedience /ʌnˈkwestʃənɪŋ əˈbiːdiəns/: Sự phục tùng mù quáng.

Unseeing /ʌnˈsiːɪŋ/: Không tinh mắt, mù quáng.

Unthinking /ʌnˈθɪŋ.kɪŋ/: Không cân nhắc, không suy xét.Mù quáng Tiếng Anh là gì, SGV

Visionless /ˈvɪʒ.ənlɪs/: Tầm nhìn hạn hẹp.

Mẫu câu tiếng Anh về mù quáng.

Like all tyrannical leaders, he demanded unquestioning obedience from his followers.

Giống như tất cả các nhà lãnh đạo chuyên chế, ông đòi hỏi sự vâng lời mù quáng từ những người theo ông.

There is an indiscriminate terrorist attack on civilians.

Có một cuộc tấn công khủng bố bừa bãi vào dân thường.

Some people believe that love is blind. But actually, there are only blind lovers.

Một số người tin rằng tình yêu là mù quáng. Nhưng thật ra, chỉ có những người yêu nhau mù quáng.

The person who falls in blind love will not be able to see the other person's true self.

Người rơi vào tình yêu mù quáng sẽ không thể nhìn thấy con người thật của nửa kia.

Bài viết mù quáng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm