| Yêu và sống
Chi phí tiếng Nhật là gì
Chi phí tiếng Nhật là ryoukin (料金). Chi phí là số tiền mà chúng ta thường dùng trong giao tiếp đời thường để trả các dịch vụ đã sử dụng như tiền điện, tiền thuê nhà.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chi phí.
Ryōkin (料金): Chi phí.
Jugyou ryō (授業料): Học phí.
Gasu ryōkin (ス料金): Tiền ga.
Denwa ryōkin (電話料金): Tiền điện thoại.
Denki ryōkin (電気料金): Tiền điện.
Suidō ryōkin (水道料金): Tiền nước.
Chūsha ryōkin (駐車料金): Tiền bãi đỗ xe.
Yūbin ryōkin (郵便料金): Tiền bưu điện.
Nyūin ryō (入院料): Phí nhập viện.
Nyūjō ryō (入場料):Phí nhập học.
Tsūkō ryō (通行料): Phí giao thông.
Shiyō ryō (使用料): Phí sử dụng.
Ōshin ryō (往診料): Phí khám bệnh tại nhà.
Tensaku ryō (添削料): Phí sửa chữa.
Kanran ryō (観覧料): Phí tham quan.
Kōkoku ryō (広告料): Phí quảng cáo.
Nyūgaku kentei ryō (入学検定料): Phí dự thi đại học.
Jushin ryō (受信料): Cước phí truyền hình.
Mudadzukai (無駄遣い): Lãng phí.
Keihi (経費): Kinh phí.
Kaihi (会費): Hội phí.
Bài viết chi phí tiếng Nhật là gì được tổn hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn