Lộng lẫy tiếng Anh là magnificent, phiên âm là mægˈnɪfɪsnt. Lộng lẫy là một tính...
Bằng Nat Test không có thời hạn tức là bằng này sẽ có giá trị...
Mùi thơm tiếng Trung là 芬香 /fēnxiāng/ là một mùi hương nhẹ dàng và dễ...
Đậu que xào trong tiếng Trung là 烩玉豆 /huì yù dòu/, là nguyên liệu chế...
Giám đốc khu vực (tiếng Anh: Regional Director) là người được bổ nhiệm làm quản...
Trang điểm tiếng Nhật là keshou (化粧、けしょう). Từ vựng tiếng Nhật về các loại da,...
Gầy trong tiếng Nhật là 細い, thể hiện trạng thái ít mỡ của cơ thể...
Gây sự tiếng Trung là gì – Gây sự tiếng Trung là dǎodàn (捣蛋). Gây...
Quán cà phê tiếng Nhật 喫茶店 cách đọc きっさてん phiên âm romaji là kissaten. Quán...
Giận dỗi tiếng Trung là 赌气 (Dǔqì). Giận dỗi dùng để chỉ hai người vốn...