Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Gây sự tiếng Trung là gì – Gây sự tiếng Trung là dǎodàn (捣蛋). Gây sự hay gây hấn là hành vi sỉ nhục, gây tổn thương cho người khác vì những lý do không đáng. Một số từ đồng nghĩa và từ vựng liên quan đến gây sự trong tiếng Trung.

Gây sự tiếng Trung là dǎodàn (捣蛋).

Từ đồng nghĩa với gây sự trong tiếng Trung:

Gây sự tiếng Trung là gìGây sự tiếng Trung là gì

Nàoshì (闹事): Gây rắc rối, gây sự.

Diǎnhuǒ (点火): Châm lửa cuộc chiến, châm ngòi.

Niè shìfēi (菍是非): Gây chuyện, gây rắc rối.

Zhǎoshì (找事): Kiếm chuyện.

Zhàoshì (肇事): Gây sự, gây chuyện.

Zīshì (滋事): Sinh sự, sinh chuyện.

Một số từ vựng liên quan đến gây sự trong tiếng Trung:

Shēngqì (生气): Tức giận.

Gānhuǒ (肝火): Nóng tính.

Máfan (麻烦): Phiền phức.

Chūshǒu (出手): Ra tay đánh nhau.

Dà dǎchūshǒu (大打出手): Đánh nhau dữ dội.

Dà jià (大架): Đánh nhau, đánh lộn.

Chāo jià (超架): Cãi nhau.

Màrén (罵人): Chửi.  

Màjiē (罵街): Chửi đổng.

Bǐ ní (俾倪): Liếc xéo, kênh.

Bài viết gây sự tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789