Thực tập sinh tiếng Nhật ( 実習生: jisshuusei) là chương trình giúp tu nghiệp sinh...
Thanh xuân tiếng Anh là Youth phiên âm là juːθ. Thanh xuân là khoảng thời...
Thư giãn tiếng Anh là relax, phiên âm là rɪˈlæks. Thư giãn là nghỉ ngơi,...
Về cơ bản trade và commerce đều có nghĩa là thương mại. Tuy nhiên, trade...
Xét nghiệm máu tiếng Nhật là Ketsueki kensa (血液検査), là xét nghiệm được thực hiện...
Những động từ đi cùng trợ từ ni là aimasu (会います), okimasu (起きます), sumimasu (住みます),...
Những câu nói biểu lộ cảm xúc than thở bằng tiếng Nhật như Thật là...
Sữa bò trong tiếng Nhật là gyūnyū (牛乳, ぎゅうにゅう), sữa bò được bán rất nhiều...
Trình ký Tiếng Anh, hay còn gọi là presentation skills trong tiếng Anh, là khả...
Lễ Phục Sinh tiếng Anh là Easter, phiên âm là ˌiː.stə, được xem là một...