Quán cà phê tiếng Nhật là 喫茶店 cách đọc きっさてん phiên âm romaji là kissaten.
Quán cà phê là một địa điểm kinh doanh phục vụ chủ yếu là cà phê, ngoài ra còn có phục vụ thức ăn nhẹ hay bánh ngọt.
Một số từ vựng liên quan đến cà phê:
コーヒー (co-hi): cà phê
ミルクコーヒー (mirukuko-hi): cà phê sữa
お茶請け おちゃうけ (ochauke): bánh ngọt ăn khi uống trà
お茶 おちゃ (ocha): trà
コ コ ア (kokoa): cacao
ミ ル ク (miruku): sữa
紅茶 こうちゃ (koucha): Trà đen
オ レ ン ジ ジ ュ ー ス (orenji ju-su): nước cam ép
ウーロン茶 ウーロンちゃ (u-roncha): trà ô long
ケーキ (ke-ki): bánh kem
Một số ví dụ liên quan đến quán cà phê:
Xin chào, tôi có thể giúp gì được cho quý khách.
いらっしゃいませ。何か手伝いましょうか。
いらっしゃいませ。なにかてつだいましょうか。
Tôi muốn uống cafe, vui lòng cho tôi xem thực đơn.
コーヒーを飲みたいですが、メニューを見せてください。
コーヒーをのみたいですが、メニューをみせてください。
Cho tôi một cốc cafe sữa đá và một cốc cam ép nhé.
ミルクコーヒーとオレンジジュースをください
Vâng, quý khách có cần thêm gì nữa không ạ?
はい。他に何 かいかがでしょうか。
ほかになにかいかがでしょうか。
Vâng thưa quý khách. Xin quý khách đợi vài phút tôi sẽ mang đồ uống ra ạ.
はい。かしこまりました。少々お待ってください。
はい。かしこまりました。しょうしょうおまってください。
Bài viết quán cà phê tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.