| Yêu và sống
Trang điểm tiếng Nhật là gì
Trang điểm tiếng Nhật là keshou (化粧、けしょう).
Ví dụ. 彼女は化粧上手。
Cô ấy trang điểm giỏi.
Tên các loại da.
普通肌 (ふつうはだ、futsuuhada): Da thường.
脂性肌 (しせいはだ、shiseihada): Da nhờn.
乾燥肌 (かんそうはだ、kansouhada): Da khô.
混合肌 (こんごうはだ、kongouhada): Da hỗn hợp.
敏感肌 (びんかんはだ、binkanhada): Da nhạy cảm.
もちもち肌 (mochimochihada): Da mềm mịn (như da em bé).
Các loại mỹ phẩm dưỡng da.
クレンジング (kurenjingu): Tẩy trang.
化粧水 (けしょうすい、keshousui): Nước dưỡng da.
美容液 (びようえき、biyoueki): Serum.
乳液 (にゅうえき、nyuueki): Sữa dưỡng ẩm.
ミネラルスプレー (minerarusupure): Xịt khoáng.
マスク (masuku): Mặt nạ.
Sản phẩm dùng trong trang điểm.
BBクリー (BBkuri): Kem nền.
UVケア (UVkea): Kem chống nắng.
メイクフェイスパウダー (meikufeisupauda-): Phấn thoa mặt.
下地 (メイクしたじ、meikushitaji): Kem lót.
コンシーラー (konshīra-): Kem che khuyết điểm.
ハイライト (hairaito): Phấn tạo khối.
チーク (chīku): Phấn má.
口紅 (くちべに、kuchibeni): Son môi.
マスカラ (masukara): Mascara.
アイシャドウ (aishadō): Phấn mắt.
Bài viết trang điểm tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn