Trang điểm từ vựng Nhật là keshou (化粧、けしょう).
Ví dụ. 彼女は化粧上手。
Cô ấy trang điểm giỏi.
Tên các loại da.
普通肌 (ふつうはだ、futsuuhada): Da thường.
脂性肌 (しせいはだ、shiseihada): Da nhờn.
乾燥肌 (かんそうはだ、kansouhada): Da khô.
混合肌 (こんごうはだ、kongouhada): Da hỗn hợp.
敏感肌 (びんかんはだ、binkanhada): Da nhạy cảm.
もちもち肌 (mochimochihada): Da mềm mịn (như da em bé).
Các loại mỹ phẩm dưỡng da.
クレンジング (kurenjingu): Tẩy trang.
化粧水 (けしょうすい、keshousui): Nước dưỡng da.
美容液 (びようえき、biyoueki): Serum.
乳液 (にゅうえき、nyuueki): Sữa dưỡng ẩm.
ミネラルスプレー (minerarusupure): Xịt khoáng.
マスク (masuku): Mặt nạ.
Sản phẩm dùng trong trang điểm.
BBクリー (BBkuri): Kem nền.
UVケア (UVkea): Kem chống nắng.
メイクフェイスパウダー (meikufeisupauda-): Phấn thoa mặt.
下地 (メイクしたじ、meikushitaji): Kem lót.
コンシーラー (konshīra-): Kem che khuyết điểm.
ハイライト (hairaito): Phấn tạo khối.
チーク (chīku): Phấn má.
口紅 (くちべに、kuchibeni): Son môi.
マスカラ (masukara): Mascara.
アイシャドウ (aishadō): Phấn mắt.
Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.