Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Trang điểm tiếng Nhật là keshou (化粧、けしょう). Từ vựng tiếng Nhật về các loại da, tên các loại mỹ phẩm dưỡng da, các sản phẩm dùng trong trang điểm.

Trang điểm từ vựng Nhật là keshou (化粧、けしょう).

Ví dụ. 彼女は化粧上手。

Cô ấy trang điểm giỏi.

Tên các loại da.

普通肌 (ふつうはだ、futsuuhada): Da thường.

Trang điểm tiếng Nhật là gì

脂性肌 (しせいはだ、shiseihada): Da nhờn.

乾燥肌 (かんそうはだ、kansouhada): Da khô.

混合肌 (こんごうはだ、kongouhada): Da hỗn hợp.

敏感肌 (びんかんはだ、binkanhada): Da nhạy cảm.

もちもち肌 (mochimochihada): Da mềm mịn (như da em bé).

Các loại mỹ phẩm dưỡng da.

クレンジング (kurenjingu): Tẩy trang.

化粧水 (けしょうすい、keshousui): Nước dưỡng da.

美容液 (びようえき、biyoueki): Serum.

乳液 (にゅうえき、nyuueki): Sữa dưỡng ẩm.

ミネラルスプレー (minerarusupure): Xịt khoáng.

マスク (masuku): Mặt nạ.

Sản phẩm dùng trong trang điểm.

BBクリー (BBkuri): Kem nền.

UVケア (UVkea): Kem chống nắng.

メイクフェイスパウダー (meikufeisupauda-): Phấn thoa mặt.

下地 (メイクしたじ、meikushitaji):  Kem lót.

コンシーラー (konshīra-): Kem che khuyết điểm.

ハイライト (hairaito): Phấn tạo khối.

チーク (chīku): Phấn má.

口紅 (くちべに、kuchibeni):  Son môi.

マスカラ (masukara): Mascara.

アイシャドウ (aishadō): Phấn mắt.

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789