| Yêu và sống
Giận dỗi tiếng Trung là gì
Giận dỗi tiếng Trung là 赌气 (Dǔqì). Giận dỗi dùng để chỉ hai người vốn thân thiết nhưng lại không bằng lòng nhau trong một thời gian ngắn.
Một số câu khẩu ngữ cãi nhau bằng tiếng Trung:
我 讨厌 你 (Wǒ tǎoyàn nǐ): Tôi ghét anh.
你 疯了 (Nǐ fēngle): Bạn điên rồi.
别 烦 我 (Bié fán wǒ): Đừng làm phiền tôi nữa.
我 厌倦了 (Wǒ yànjuànle): Tao chán ngán rồi.
我 受 不了了 (Wǒ shòu bùliǎole): Tôi không chịu nổi nữa rồi.
我 讨厌 你 (Wǒ tǎoyàn nǐ): Tôi ghét bạn.
走 吧, 我 不想 见 到 你了 (Zǒu ba, wǒ bùxiǎng jiàn dào nǐle): Đi đi, tôi không muốn nhìn thấy bạn nữa.
Đoạn hội thoại giận dỗi với bạn học bằng tiếng Trung:
老师 问 我 你 怎么 了, 我 跟 老师 说 你 不 舒服. 结果 你 说 你 没 事, 老师 会 怎么 看 我 呀.
(lǎoshī wèn wǒ nǐ zěnme le, wǒ gēn lǎoshī shuō nǐ bù shūfu. Jiéguǒ nǐ shuō nǐ méi shì, lǎoshī huì zěnme kàn wǒ ya).
Cô giáo hỏi mình cậu bị làm sao, mình trả lời với cô giáo là cậu không được khỏe. Kết quả cậu lại nói rằng cậu không sao, cô giáo sẽ nghĩ mình thế nào chứ.
真 对不起, 谢谢 你. 我 请 你 喝 杯 水 吧.
(Zhēn duìbùqǐ, xièxie nǐ. Wǒ qǐng nǐ hē bēi shuǐ ba).
Thật xin lỗi, cảm ơn cậu nhé. Mình mời cậu uống nước nhé.
我 不 理 你 了, 回 去 再 说.
(Wǒ bù lǐ nǐ le, huí qù zài shuō).
Tớ không thèm quan tâm cậu nữa, nói chuyện sau đi.
你 别 生气 啊.
(Nǐ bié shēngqì a).
Cậu đừng tức giận mà.
Bài viết giận dỗi tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn