Thuốc trị sẹo tiếng Nhật là hankon kusuri (瘢痕薬). Thuốc trị sẹo là loại kem...
Chế độ trong tiếng Trung là 制度 /zhìdù/. Chế độ là hệ thống các quy...
Công khai người yêu tiếng Anh là Openly lover, phiên âm /ˈoʊ.pən.li ˈlʌv.ɚ/. Sau một...
Ôm tiếng Nhật là taku (抱く). Ý nghĩa của một cái ôm thì thuộc vào...
Thợ may trong tiếng Nhật là mishinkou ミシン工 (みしんこう). Thợ may là người làm nghề...
Học bao nhiêu bài thì thi được N4? Để thuận lợi cho học viên trong...
Cầu vồng trong tiếng trung là 彩虹 (Cǎihóng), cầu vồng là hiện tượng quang học...
Nhật ký tiếng Nhật là 日記 (nikki). Nhật ký là loại văn xuôi ghi chép...
Tìm kiếm tiếng Nhật là sagasu (探す) có nhiều nghĩa như tìm thấy, kiếm tìm,...
Đã lâu rồi tiếng Nhật là おひさしぶり(ohisashiburi). Đã lâu rồi tiếng Nhật là câu dùng...