Dầu gió trong tiếng Nhật là 風油, phiên âm hiragana là かぜゆ, đọc là kazeyu. Dầu...
Ngại ngùng tiếng Nhật là hazukashī (恥ずかしい). Ngại ngùng là cảm giác không thoải mái,...
Quản trị kinh doanh tiếng Nhật là 経営管理 (けいえいかんり- Keieikanri) được hiểu là việc thực...
Bún riêu cua tiếng Trung là 蟹汤米线 ( xiètānɡmǐxiàn). Là món ăn truyền thống Việt...
Nước hoa tiếng Nhật là kousui (香水). Nước hoa là tinh dầu được chiết xuất từ...
Cách làm mù tạt bằng cải bẹ xanh. Cải xanh là một món ăn quen...
Y tá trong tiếng Anh là nurse, phiên âm là nɜːs. Y tá là một...
Ẩm thực là một phần không thể thiếu trong văn hóa Nhật Bản, và biết...
Tháng là đơn vị dùng để đo thời gian đã xuất hiện rất lâu trong...
Yếu sinh lý tiếng Trung là 性功能障碍 (Xìng gōngnéng zhàng’ài). Yếu sinh lý là một...