Bún riêu cua tiếng Trung là 蟹汤米线(xiètānɡmǐxiàn). Là món ăn có vị chua thanh, được nấu từ gạch cua, thịt cua, bún riêu cua thường ăn cùng mắm tôm để tăng thêm vị đậm đà.
Một số từ vựng Trung về nguyên liệu bún riêu cua:
河蟹 /héxiè/: Cua đồng.
西红柿 /xīhónɡshì/: Cà chua.
虾酱 /xiājiànɡ/: Mắm tôm.
豆腐 /dòufǔ/: Đậu phụ.
空心菜 /kōnɡxīncài/: Rau muống.
Một số món ăn tiếng Trung về bún:
鱼露米线 /yúlùmǐxiàn/: Bún mắm.
螺丝粉 /luósīfěn/: Bún ốc.
鱼米线 /yúmǐxiàn/: Bún cá.
烤肉米线 /kǎoròumǐxiàn/: Bún chả.
酸菜粉丝汤 / suāncàifěnsītānɡ/: Súp bún tàu nấu với cải chua.
Một số mẫu câu tiếng Trung liên quan đến bún riêu cua:
蟹汤米线很好吃.
Xiètānɡmǐxiànhěnhǎochī.
Bún riêu cua ăn rất ngon.
非常好吃. 我从来没有吃过这么好吃的米线.
Fēichánɡhǎochī. Wǒcónɡláiméiyǒuchīɡuòzhèmehǎochīdemǐxiàn.
Ngon cực kì luôn đấy. Tôi chưa ăn món bún nào ngon như món bún này.
Bài viết bún riêu cua từ vựng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên SGV.