Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Bún riêu cua tiếng Trung là 蟹汤米线 ( xiètānɡmǐxiàn). Là món ăn truyền thống Việt Nam được biết đến rộng rãi trong nước và quốc tế, là món ăn dân dã mà ở khắp mọi vùng miền Việt Nam đều có thể bắt gặp.

Bún riêu cua tiếng Trung là 蟹汤米线(xiètānɡmǐxiàn). Là món ăn có vị chua thanh, được nấu từ gạch cua, thịt cua, bún riêu cua thường ăn cùng mắm tôm để tăng thêm vị đậm đà.

Một số từ vựng Trung về nguyên liệu bún riêu cua:

河蟹 /héxiè/: Cua đồng.

Bún riêu cua tiếng Trung là gì

西红柿 /xīhónɡshì/: Cà chua.

虾酱 /xiājiànɡ/: Mắm tôm.

豆腐 /dòufǔ/: Đậu phụ.

空心菜 /kōnɡxīncài/: Rau muống.

Một số món ăn tiếng Trung về bún:

鱼露米线 /yúlùmǐxiàn/: Bún mắm.

螺丝粉 /luósīfěn/: Bún ốc.

鱼米线 /yúmǐxiàn/: Bún cá.

烤肉米线 /kǎoròumǐxiàn/: Bún chả.

酸菜粉丝汤 / suāncàifěnsītānɡ/: Súp bún tàu nấu với cải chua.

Một số mẫu câu tiếng Trung liên quan đến bún riêu cua:

蟹汤米线很好吃.

Xiètānɡmǐxiànhěnhǎochī.

Bún riêu cua ăn rất ngon.

非常好吃. 我从来没有吃过这么好吃的米线.

Fēichánɡhǎochī. Wǒcónɡláiméiyǒuchīɡuòzhèmehǎochīdemǐxiàn.

Ngon cực kì luôn đấy. Tôi chưa ăn món bún nào ngon như món bún này.

Bài viết bún riêu cua từ vựng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789