Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Y tá trong tiếng Anh là nurse, phiên âm là nɜːs. Y tá là một ngành chuyên nghiệp với nhiều trách nhiệm, nhiệm vụ quan trọng trong hệ thống y tế, chăm sóc, chữa trị và đảm bảo an toàn cho bệnh nhân.

Y tá trong tiếng Anh là nurse, phiên âm là /nɜːs/. Y tá là chăm sóc, chữa trị và bảo đảm an toàn cho người bệnh trong nhiều hoàn cảnh, từ cấp cứu cho đến hồi phục và trong nhiều lĩnh vực y khoa khác nhau từ chuyên khoa đến y tế công cộng.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến y tá.

Alcohol /ˈæl.kə.hɒl/: Cồn.

Syringe /sɪˈrɪndʒ/: Ống tiêm.

Bandage /ˈbæn.dɪdʒ/: Băng.

Stretcher /ˈstretʃ.ər/: Cái cáng.

Surgical mask /ˈsɜː.dʒər.i mɑːsk/: Khẩu trang y tế.

Y tá trong tiếng Anh là gì

Cotton balls /ˈkɒt.ən/ /bɔːlz/: Bông gòn.

Painkillers /ˈpeɪnˌkɪl.ər/: Thuốc giảm đau.

Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/: Xe cứu thương.

Paramedic /ˌpær.əˈmed.ɪk/: Nhân viên cứu thương.

Examining table /ɪɡˈzæm.ɪn ˈteɪ.bəl/: Bàn khám bệnh.

Một số mẫu câu tiếng Anh về y tá.

He worked as a nurse in a psychiatric hospital.

Anh ấy làm y tá trong một bệnh viện tâm thần.

Nurse Millard will be with you shortly.

Y tá Millard sẽ đến với bạn trong thời gian ngắn.

The nurse will take your blood pressure in a moment.

Y tá sẽ đo huyết áp của bạn trong giây lát.

The blind nurse devoted herself to caring for the elderly.

Người y tá mù cống hiến đời mình cho việc chăm sóc những người già.

Bài viết y tá trong tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789