| Yêu và sống
Yếu sinh lý tiếng Trung là gì
Yếu sinh lý tiếng Trung là 性 功能 障碍 (Xìng gōngnéng zhàng'ài). Yếu sinh lý là một cụm từ có ý nghĩa rộng, bao hàm sự rối loạn của bất kỳ yếu tố nào trong hoạt động tình dục.
Một số từ vựng về chủ đề quan hệ tình dục và sinh sản bằng tiếng Trung:
催情 药 (Cuīqíng yào): Thuốc kích dục.
做爱 (Zuò'ài): Làm tình.
避孕 套 (Bìyùn tào): Bao cao su.
避孕 药 (Bìyùn yào): Thuốc tránh thai.
卵子 (Luǎnzǐ): Trứng.
精子 (Jīngzǐ): Tinh trùng.
月经 (Yuèjīng): Kinh nguyệt.
例假 (Lìjià): Ngày có kinh.
子宫 (Zǐgōng): Tử cung, dạ con.
鸡巴 (Jībā): Cách gọi tục của bộ phận sinh dục nam.
接吻 (Jiēwěn): Hôn.
打洞,崩锅,打炮 (Dǎdòng, bēng guō, dǎpào): Quan hệ tình dục.
得病 (Débìng): Mắc bệnh.
怀孕 (Huáiyùn): Có thai, có bầu.
疼 (Téng): Đau.
姿势 (Zīshì): Tư thế.
不 孕 不 育 (Bù yùn bù yù): Vô sinh.
子宫 内 避孕 器 (Zǐgōng nèi bìyùn qì): Đặt vòng tránh thai.
人流,打胎 (Rénliú, dǎtāi): Nạo thai, phá thai.
流产 (Liúchǎn): Đẻ non, sảy thai.
生 孩子 (Shēng háizi): Sinh con, sinh em bé.
Bài viết yếu sinh lý tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn