Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Yếu sinh lý tiếng Trung là 性功能障碍 (Xìng gōngnéng zhàng’ài). Yếu sinh lý là một cụm từ có ý nghĩa rộng, bao hàm sự rối loạn của bất kỳ yếu tố nào trong hoạt động tình dục.

Yếu sinh lý tiếng Trung là 性 功能 障碍 (Xìng gōngnéng zhàng’ài). Yếu sinh lý là một cụm từ có ý nghĩa rộng, bao hàm sự rối loạn của bất kỳ yếu tố nào trong hoạt động tình dục.

Một số từ vựng về chủ đề quan hệ tình dục và sinh sản bằng tiếng Trung:

催情 药 (Cuīqíng yào): Thuốc kích dục.

做爱 (Zuò’ài): Làm tình.

避孕 套 (Bìyùn tào): Bao cao su.

避孕 药 (Bìyùn yào): Thuốc tránh thai.

Yếu sinh lý tiếng Trung là gì

卵子 (Luǎnzǐ): Trứng.

精子 (Jīngzǐ): Tinh trùng.

月经 (Yuèjīng): Kinh nguyệt.

例假 (Lìjià): Ngày có kinh.

子宫 (Zǐgōng): Tử cung, dạ con.

鸡巴 (Jībā): Cách gọi tục của bộ phận sinh dục nam.

接吻 (Jiēwěn): Hôn.

打洞,崩锅,打炮 (Dǎdòng, bēng guō, dǎpào): Quan hệ tình dục.

得病 (Débìng): Mắc bệnh.

怀孕 (Huáiyùn): Có thai, có bầu.

疼 (Téng): Đau.

姿势 (Zīshì): Tư thế.

不 孕 不 育 (Bù yùn bù yù): Vô sinh.

子宫 内 避孕 器 (Zǐgōng nèi bìyùn qì): Đặt vòng tránh thai.

人流,打胎 (Rénliú, dǎtāi): Nạo thai, phá thai.

流产 (Liúchǎn): Đẻ non, sảy thai.

生 孩子 (Shēng háizi): Sinh con, sinh em bé.

Bài viết yếu sinh lý tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789