| Yêu và sống
1 tháng trong tiếng Nhật
Trong tiếng Nhật một tháng là 一ヶ月 (いっかげつ, Ikkagetsu).
Cách đếm số tháng trong tiếng Nhật:
一ヶ月 (いっかげつ, ikkagetsu): 1 tháng.
ニヶ月 (にかげつ, nikagetsu): 2 tháng.
三ヶ月 (さんかげつ, sankagetsu): 3 tháng.
四ヶ月 (よんかげつ, yonkagetsu): 4 tháng.
五ヶ月 (ごかげつ, gokagetsu): 5 tháng.
六ヶ月 (ろっかげつ, rokkagetsu): 6 tháng.
七ヶ月 (ななかげつ, nanakagetsu): 7 tháng.
八ヶ月 (はっかげつ, hakkagetsu): 8 tháng.
九ヶ月 (きゅうかげつ, kyuukagetsu): 9 tháng.
十ヶ月 (じゅうかげつ, juukagetsu): 10 tháng.
十ーヶ月 (じゅういちかげつ, juuichikagetsu): 11 tháng.
十二ヶ月 (じゅうにかげつ, juunikagetsu): 12 tháng.
Các tháng trong năm bằng tiếng Nhật
一月 (いちがつ, ichigatsu): Tháng 1.
二月 ( にがつ, nigatsu): Tháng 2.
三月 (さんがつ, sangatsu): Tháng 3.
四月 (しがつ, shigatsu): Tháng 4.
五月 (ごがつ, gogatsu): Tháng 5.
六月 (ろくがつ, rokugatsu): Tháng 6.
七月 (しちがつ, shichigatsu): Tháng 7.
八月 (はちがつ, hachigatsu): Tháng 8.
九月 (くがつ, kugatsu): Tháng 9.
十月 (じゅうがつ, juugatsu): Tháng 10.
十一月 (じゅういちがつ, juuichigatsu): Tháng 11.
十二月 (じゅうにがつ, juunigatsu): Tháng 12.
Bài viết 1 tháng trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn