Trong ngôn ngữ học, câu chủ động (активный залог) là khi chủ ngữ thực hiện...
Trong tiếng Nhật, “tối hôm qua” được nói là: 昨夜 (さくや / sakuya) – trang...
Trong tiếng Trung, “tấm tôn” được gọi là 铁皮板 (tiěpí bǎn) hoặc 彩钢板 (cǎigāng bǎn)...
Trà sữa trong tiếng Trung gọi là 奶茶 (nǎichá), là sự kết hợp giữa “奶”...
Trong tiếng Nhật, từ “kim loại” được viết là 金属(きんぞく / kinzoku). Đây là chủ...
Trong tiếng Nhật, “bầu trời” được gọi là 空 (sora). Đây là một từ rất...
Trong tiếng Trung, “du học sinh” được viết là 留学生 (liúxuéshēng). Từ này được tạo...
“Củ dền” là loại củ quen thuộc trong ẩm thực Việt Nam – thường được...
Chìn cha tiếng Hàn là 진짜 (jinjja) nghĩa tiếng Việt là thật hả, là từ...
“Bữa cơm gia đình” là hình ảnh vô cùng quen thuộc, thân thương trong văn...