Thế giới số là gì? Thế giới số (hay còn gọi là không gian số,...
Anh yêu em tiếng Nhật là Anata o aishiteru (あなたをあいしてる, あなたを愛してる), là câu tỏ tình...
Kỷ niệm tiếng Hàn là 기억 (gi-eok) hoặc 추억 (chu-eok).. Bạn có bao giờ muốn...
Sữa tắm tiếng Nhật là Syawaajeru (シャワージェル). Sữa tắm có tác dụng làm sạch da...
Đồng phục trong tiếng Trung là 制服 (zhì fú). Khi học tiếng Trung, chắc hẳn...
Mẫu người lý tưởng tiếng Anh là ideal type, phiên âm aɪˈdɪəl taɪp. Mẫu người...
Mỡ hành tiếng Anh là scallion oil, phiên âm là ˈskæl.i.ən ɔɪl. Mỡ hành là...
Trong tiếng Trung, “phòng thí nghiệm” được gọi là 实验室 (shí yàn shì). Đây là...
Trong tiếng Nhật, “kỉ niệm” được diễn đạt bằng từ 思い出 (おもいで – omoide). Đây...
Muối trong tiếng Nhật đọc là shio (塩). Muối là một khoáng chất, được con...