Xe khách trong tiếng Nhật là kyakusha (客車) là loại xe 16 chỗ đến 50...
Cải thảo tiếng Anh là chinese cabbage, phiên âm là tʃaɪˈniːz ˈkæb.ɪdʒ. Cải thảo là...
Thông báo tiếng Nhật là お知らせ (Oshirase). Thông báo là một văn bản thông tin...
Tỷ lệ xuất nhập khẩu là gì? Tỷ lệ xuất nhập khẩu là một chỉ...
Giáo viên tiếng Anh là teacher, phiên âm là ˈtiː.tʃə. Giáo viên là người giảng...
Khi học tiếng Hàn, người học thường bắt đầu với từ vựng cơ bản, ngữ...
Trong tiếng Nhật, “cửa hàng” được gọi là mise (店) hoặc shōten (商店). Đây là...
Nail trong tiếng Trung là 指甲/zhǐjiǎ/. Nail là vẽ móng, cung cấp dịch vụ làm...
Núi lửa tiếng Nhật là kazan (火山). Núi lửa là núi có miệng ở đỉnh,...
Thành công tiếng Nhật là 成功 (せいこう). Thành công có nghĩa là khi ta có...