Đối tượng khách hàng tiếng Anh là customers, phiên âm là ˈkʌs.tə.mər. Xác định đối...
Son tiếng Nhật là 口紅 (くちべに- kuchibeni). Son là mĩ phẩm và vật dùng mà...
“Ngon” trong tiếng Trung là gì? Cách dùng từ 好吃 và những cách diễn đạt...
Ngủ nướng trong tiếng Anh là sleep in, phiên âm là /sliːp ɪn/. Ngủ nướng...
Dưỡng da trong tiếng Trung là 护肤 /hùfū/, với sự chú trong về sức khỏe...
Con mực ống tiếng Anh là squid, phiên âm /skwɪd/. Mực ống là một nhóm...
Karuta là loại bài lá truyền thống của Nhật Bản, có nguồn gốc từ bài...
“Du lịch một mình” – hay còn gọi là “Solo travel” trong tiếng Anh –...
Dừng xe trong tiếng Nhật là kuruma wo tomeru (車を止める). Dừng xe là trạng thái...
Đại lý trong tiếng Trung là 代理 /dàilǐ/, là quan hệ trong đó bên đại...