Đá quý tiếng Nhật là Houseki (宝石), là tên gọi chung của tất cả các...
Hàng xóm tiếng Nhật là kinjyo (近所). Hàng xóm là các gia đình cư ngụ...
Ánh sáng trong tiếng Nhật là hiraki (光). Ánh sáng là các bức xạ điện...
Kim cương trong tiếng Nhật được gọi là ダイヤモンド (da-ya-mon-do). Từ này là phiên âm...
Bệnh tiểu đường trong tiếng Nhật được gọi là “Tounyoubyou” (糖尿病). Đây là một bệnh...
Khí argon tiếng Trung là 氩气 (yà qì), là loại khí chỉ chiếm 0,934% bầu...
Trong tiếng Nhật, từ “crush” – nghĩa là người mà bạn thích đơn phương, người...
Thất nghiệp trong tiếng Trung là 失业 /shīyè/, là tình trạng người lao động muốn...
Hợp đồng lao động trong tiếng Nhật được gọi là 労働契約 (ろうどうけいやく, rōdō keiyaku), là...
Trồng lúa tiếng Nhật là 稲作 (いなさく- Inasaku). Trồng lúa phải trải qua nhiều quá...