TOPIK là gì
TOPIK là một trong những kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn dành cho người nước ngoài dùng để...-
Phi hành gia tiếng Anh là gì
Phi hành gia tiếng Anh là astronaut, phiên âm là ˈæstrəˌnɒ:t là một người được... -
Ăn sáng tiếng Nhật là gì
Ăn sáng tiếng Nhật là asa gohan (朝御飯、あさごはん). Danh sách từ vựng tiếng Nhật về... -
Áo phông tiếng Nhật là gì
Áo phông tiếng Nhật là T シャツ, đọc là tishatsu. Áo phông là là loại... -
Lũ quét là gì
Lũ quét là một loại lũ có tốc độ mực nước lên rất nhanh di... -
Quần áo nữ tiếng Nhật
Một số từ vựng liên quan đến quần áo nữ tiếng Nhật như パジャマ Pijama... -
Tên các loài động vật quý hiếm bằng tiếng Hàn
Tên các loài động vật quý hiếm bằng tiếng Hàn như 사자 (saja) sư tử,... -
Phụ bếp tiếng Nhật là gì
Phụ bếp tiếng Nhật là sukarion (スカリオン). Đây là từ người Nhật mượn của tiếng... -
Quế tiếng Nhật là gì
Quế tiếng Nhật là Shinamon (シナモン), là cây lớn thuộc họ long não, lá to,... -
Chuyển phát nhanh tiếng Hàn là gì
Chuyển phát nhanh tiếng Hàn là 속달 우편 (sogdal upyeon), là hành động vận chuyển... -
Du thuyền tiếng Anh là gì
Du thuyền tiếng Anh là boat excursion, phiên âm là bəʊt ɪkˈskɜrʒən. Khi đi du... -
Công khai nghĩa là gì
Công khai nghĩa là không giữ kín, không che giấu mà để cho mọi người... -
Data tiếng Anh là gì
Data tiếng Anh là data, phiên âm /ˈdeɪ.tə/. Data là chuỗi bất kỳ của một... -
Biển báo giao thông tiếng Nhật là gì
Biển báo giao thông tiếng Nhật là dourohyoushiki (道路標識). Biển báo giao thông cung cấp... -
Công ty một thành viên tiếng Nhật là gì
Công ty trách nhiệm một thành viên tiếng Nhật là tanitsu menbaa yuukirisekininkaisha (単一メンバー有限責任会社). Là... -
Trầm cảm trong tiếng Hàn là gì
Trầm cảm trong tiếng Hàn là 우울증 (uuljeung) là bệnh rối loạn tâm trạng thường... -
Từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm
Từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm như 전채 (jeonchae) món khai vị, 케이크 (keikeu)... -
Từ vựng tiếng Hàn về rượu
Rượu tiếng Hàn là 술 (sul), là thức uống yêu thích của tất cả mọi... -
Mùa trong tiếng Nhật
Mùa trong tiếng Nhật kisetsu (季節). Nhật Bản mang trên mình những nét đẹp hấp...