| Yêu và sống
Tên các loài động vật quý hiếm bằng tiếng Hàn
Tên các loài động vật quý hiếm bằng tiếng Hàn như 뱀 (baem) rắn, 곰 (gom) gấu, 여우 (yeou) cáo. Động vật quý hiếm là những động vật có giá trị về những mặt như thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghệ, khoa học, xuất khẩu, đồng thời nó phải là động vật hiện đang có số lượng giảm sút trong tự nhiên.
Một số từ vựng tiếng Hàn về các loài động vật quý hiếm.
사자 (saja): Sư tử.
뱀 (baem): Rắn.
곰 (gom): Gấu
여우 (yeou): Cáo.
악어 (akeo): Cá sấu.
하마 (hama): Hà mã.
호랑이 (horangi): Hổ.
기린 (giril): Hươu cao cổ.
타조 (thajo): Đà điểu.
노루 (noru): Con hoẵng.
늑대 (neukdae): Chó sói.
독수리 (doksuuri): Đại bàng.
백조 (baekjo): Thiên nga.
물개 (muulgae): Rái cá.
고래 (gorae): Cá heo.
홍학 (honghak): Hồng hạc.
Bài viết tên các loài động vật quý hiếm bằng tiếng Hàn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn