| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Hàn về rượu
(Ngày đăng: 05/05/2021)
Rượu tiếng Hàn là 술 (sul), là thức uống yêu thích của tất cả mọi người nói chung và đặc biệt là giới trẻ nói riêng. Rượu thường được dùng trong các bữa tiệc xã giao, họp mặt bạn bè, liên hoan sinh nhật.
Rượu là một loại thức uống có cồn, được sản xuất từ quá trình lên men từ một hoặc hỗn hợp các loại nguyên liệu chủ yếu như gạo, nếp, hoa, củ, quả, trái cây. Tuỳ theo độ cồn trong rượu mà có các loại rượu nặng và rượu nhẹ khác nhau.
Một số từ vựng tiếng Hàn về rượu:
소주 – sô ju : rượu Soju
포도주 – pô tô ju : rượu nho
와인 – qua in : rượu vang
백포도주 – bek pô tôju : rượu vang trắng
붉은 포도주 – bul kưn pô tô ju : rượu vang đỏ
위스키 – qui sư khi : rượu Whisky
보드카 – bô tư kha : rượu Vodka
맑은술 – ma kưn sul : rượu trắng
막걸리 – mak geol li : rượu gạo Hàn Quốc
곡주 – kôk ju : rượu đế
찹쌀술 – chap sal sul : rượu nếp
Bài viết từ vựng tiếng Hàn về rượu được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn