Home » Từ vựng tiếng Hàn về rượu
Today: 2024-11-22 06:04:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về rượu

(Ngày đăng: 05/05/2021)
           
Rượu tiếng Hàn là 술 (sul), là thức uống yêu thích của tất cả mọi người nói chung và đặc biệt là giới trẻ nói riêng. Rượu thường được dùng trong các bữa tiệc xã giao, họp mặt bạn bè, liên hoan sinh nhật.

Rượu là một loại thức uống có cồn, được sản xuất từ quá trình lên men từ một hoặc hỗn hợp các loại nguyên liệu chủ yếu như gạo, nếp, hoa, củ, quả, trái cây. Tuỳ theo độ cồn trong rượu mà có các loại rượu nặng và rượu nhẹ khác nhau.

Một số từ vựng tiếng Hàn về rượu:Từ vựng tiếng Hàn về rượu, SGV

소주 – sô ju : rượu Soju

포도주 – pô tô ju : rượu nho

와인 – qua in : rượu vang

백포도주 – bek pô tôju : rượu vang trắng

붉은 포도주 – bul kưn pô tô ju : rượu vang đỏ

위스키 – qui sư khi : rượu Whisky

보드카 – bô tư kha : rượu Vodka

맑은술 – ma kưn sul : rượu trắng

막걸리 – mak geol li : rượu gạo Hàn Quốc

곡주 – kôk ju : rượu đế 

찹쌀술 – chap sal sul : rượu nếp

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về rượu được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm