TOPIK là gì
TOPIK là một trong những kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn dành cho người nước ngoài dùng để...-
Lễ hội ném bùn Nhật Bản
Lễ hội ném bùn Nhật Bản nổi tiếng được tổ chức ở tỉnh Chiba vào... -
Văn hóa khi viếng thăm nhà của người Nhật
Nếu bạn là một người nước ngoài sống tại Nhật thì trước khi muốn viếng... -
Từ vựng tiếng Hàn về sửa chữa
Sửa chữa tiếng Hàn là 수리하다, phiên âm /sulihada/, là việc sửa những chỗ hư... -
Thái Hòa điện tiếng Trung là gì
Điện Thái Hòa (太和殿) hay còn gọi là Điện Kim Loan (金銮殿) là cung điện... -
Chia tay tiếng Trung là gì
Chia tay trong tiếng Trung là 分手 /fēnshǒu/, chia tay có nghĩa là giữa hai... -
Non-disclosure Agreement là gì
Non-disclosure Agreement có nghĩa là thỏa thuận không tiết lộ, là không tiết lộ thông... -
Hội thoại mua sắm trong tiếng Nhật
Hội thoại mua sắm trong tiếng Nhật là cuộc đối thoại giao tiếp giữa hai... -
Ngôi đền nghìn cổng Nhật Bản Fushimi Inari Taisha
Fushimi Inari Taisha là ngôi đền thờ phượng thần Inari cổ nhất Nhật Bản tọa... -
Cây dù tiếng Anh là gì
Cây dù tiếng Anh là umbrella, phiên âm ʌmˈbrelə, là đồ vật cầm tay dùng... -
Data khách hàng là gì
Data khách hàng là dữ liệu thông tin của khách hàng đã sử dụng sản... -
Ký gửi tiếng Nhật là gì
Ký gửi tiếng Nhật là azukeru (預ける). Ký gửi là việc bạn đem đồ của... -
Văn hóa sống gấp rút của người Hàn Quốc
Bất cứ ai cũng khó chịu khi chờ đợi, đối với người Hàn, họ còn... -
Một số từ vựng Hán Hàn thông dụng
Từ vựng Hán Hàn là những từ được mượn từ chữ Hán (chữ của Trung... -
Khăn choàng cổ tiếng Anh là gì
Khăn choàng cổ tiếng Anh là scarf, phiên âm là skɑːf. Một mảnh vải được... -
Lễ Vu Lan trong tiếng Nhật là gì
Lễ Vu Lan của người Việt trong tiếng Nhật còn gọi là お盆祭り, đọc theo... -
Thứ tự giới thiệu tiếng Trung là gì
Thứ tự giới thiệu tiếng trung là 介绍顺序 (jièshàoshùnxù), đây là điều cơ bản và... -
Phô mai tiếng Anh là gì
Phô mai tiếng Anh gọi là chesse /tʃiːz/, là thực phẩm làm bằng cách kết... -
Shiitake là gì
Shiitake có nghĩa là nấm hương hay còn gọi là nấm đông cô, phiên âm...