| Yêu và sống
Phụ bếp tiếng Nhật là gì
Phụ bếp tiếng Nhật là sukarion (スカリオン).
Câu ví dụ về từ sukarion (スカリオン).
私のアルバイトは日本レストランにスカリオンです。
Watashi no arubaito wa nihonresutoran ni sukariondesu.
Công việc làm thêm của tôi là làm phụ bếp ở nhà hàng Nhật Bản.
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề nhà bếp:
Ohashi (お箸): Đũa.
Osara (お皿): Cái đĩa.
Supuun (スプーン): Muỗng.
Fooku (フォーク): Cái nĩa.
Awadateki (泡立て器): Cây đánh trứng.
Bon (盆): Cái mâm.
Yakan (やかん): Ấm nước.
Furaipan (フライパン): Cái chảo.
Naifu (ナイフ): Con dao.
Oobun (オーブン): Lò nướng.
Denkikonro (電気コンロ): Bếp điện.
Denshirenji (電子レンジ):Lò vi sóng.
Gomibako (ゴミ箱): Thùng rác.
Rezouko (冷蔵庫): Tủ lạnh.
Shokkidana (食器棚): Tủ chén bát.
Abura (油): Dầu ăn.
Satou (砂糖): Đường.
Shio (塩): Muối.
Koshou (胡椒): Tiêu.
Karashi (カラシ): Mù tạt.
Bài viết phụ bếp tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn