Home » In ấn trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-25 13:13:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

In ấn trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 26/07/2022)
           
In ấn trong tiếng Trung là 印刷 /yìnshuā/. In ấn là một trong tứ đại phát minh thời cổ đại, là việc tạo ra những hình ảnh hoặc văn bản thông qua những mẫu in, in ấn giúp tái tạo hàng loạt văn bản.

In ấn trong tiếng Trung là 印刷 /yìnshuā/, in ấn là một quá trình tái tạo hàng loạt văn bản và hình ảnh bằng cách sử dụng biểu mẫu hoặc mẫu chính.

Một số từ vựng về in ấn trong tiếng Trung:

三色版印刷 /sānsèbǎn yìnshuā/: In ba màu.

封面标题烫印 /fēngmiànbiāotítàngyìn/: In dập nóng tên sách ở bìa sách.

铅盘 /qiānpán/: Khay chữ in.

花体 /huātǐ/: Kiểu chữ hoa.

罗马体 /罗马体/: Kiểu chữ La Mã.In ấn trong tiếng Trung là gì

烫印 /tàngyìn/: In dập.

数码印刷 /shùmǎ yìnshuā/: In kỹ thuật số.

塑料印刷 /sùliào yìnshuā/: In nhựa.

海报印刷 /hǎibào yìnshuā/: In ấn Poster.

名片印刷 /míngpiàn yìnshuā/: In danh thiếp.

杯印刷 /bēi yìnshuā/: In cốc.

Một số ví dụ về in ấn trong tiếng Trung:

1.现在人们喜欢用自己的名字杯印刷。

/xiàn zài rén men xǐ huan yòng zì jǐ de míng zì bēi yìn shuā./

Bây giờ mọi người rất thích lấy tên của mình in cốc.

2.最近有复印店吗?我想名片印刷。

/zuì jìn yǒu fù yìn diàn ma ? wǒ xiǎng míng piàn yìn shuā./

Gần đây có tiệm photo nào không? Tôi muốn in ấn danh thiếp.

3.现在有数码印刷, 很方便。

/xiàn zài yǒu shù mǎ yìn shuā, hěn fāng biàn./

Bây giờ có in kỹ thuật số, rất tiện lợi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - In ấn trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm