| Yêu và sống
Cách nói số người trong gia đình bằng tiếng Nhật
Cách đếm số lượng người bằng tiếng Nhật.
一人(ひとり、hitori): 1 người.
二人(ふたり、futari): 2 người.
三人(さんにん、sannin): 3 người.
四人(よんにん、yonnin): 4 người.
五人(ごにん、gonin): 5 người.
六人(ろくにん、gokunin): 6 người.
七人(ななにん、nananin): 7 người.
八人(はちにん、hachinin): 8 người.
九人(きゅうにん、kyuunin): 9 người.
十人(じゅうにん、jyuunin): 10 người.
ví dụ.
私の家族は6人です。
わたしのかぞくは6人です、watashi no kazoku ha 6nin desu.
Gia đình của tôi có 6 người.
Từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Nhật.
祖父(そふ、sofu): Ông.
祖母(そぼ、sobo): Bà.
父(ちち、chichi): Bố.
母(はは、haha): Mẹ.
兄弟(きょうだい、kyoudai): Anh/em.
姉妹(しまい、shimai): Chị/em.
兄(あに、ani): Anh trai.
弟(おとうと、otouto): Em trai.
姉(あね、ane): Chị gái.
妹(いもうと、imouto): Em gái.
夫(おっと、otto): Chồng.
妻(つま、tsuma): Vợ.
息子(むすこ、musuko): Con trai.
娘(むすめ、musume): Con gái.
甥(おい、oi): Cháu trai.
姪(めい、mei): Cháu gái.
義理の兄(ぎりのあに、girinoani): Anh rể.
義理の弟(ぎりのおとうと、girino otouto): Em rể.
Bài viết cách nói số người trong gia đình bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn