| Yêu và sống
Chấm công tiếng Nhật là gì
Chấm công tiếng Nhật là けいじ phiên âm là keiji. Chấm công là hình thức khai báo giờ đến và giờ tan ca của nhân viên tại chỗ làm. Nhờ vào kết quả chấm công các doanh nghiệp, các bộ phận hành chính nhân sự, kế toán có thể nắm được thời gian làm việc và thời gian nghỉ của nhân viên. Bên cạnh đó, nhân viên cũng sẽ có ý thức hơn đối với công việc.
Một sự vựng tiếng Nhật liên quan đến chấm công.
Keiji (けいじ): Chấm công.
Kado (カード): Thẻ.
Shimon (しもん): Dấu vân tay.
Taimukiipaa (タイムキーパー): Máy chấm công.
Kousokujikan (こうそくじかん): Thời gian làm việc.
Shifutoofutaimu (シフトオフタイム): Thời gian tan ca.
Mesaisho (めさいしょ): Bảng chi tiết.
Shime (しめ): Họ tên.
Nensei (ねんせい): Năm sinh.
Menkaijikan (めんかいじかん): Chấm công bằng khuôn mặt.
Onrainkeiji (おんらいんけいじ): Chấm công online.
Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến chấm công.
毎朝仕事に行くときはいつもけいじ。
Maiasa shigo ni ikutoki wa itsumo keiji.
Mỗi buổi sáng đi làm tôi cũng chấm công.
カードでタイミングをとることができます.
Kaado de taimingu o torukotogadekimasu.
Có thể chấm công bằng thẻ.
Bài viết chấm công tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn