Home » Tên các loại hải sản bằng tiếng Nhật
Today: 2024-04-24 19:22:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên các loại hải sản bằng tiếng Nhật

(Ngày đăng: 04/06/2020)
           
Tên các loại hải sản bằng tiếng Nhật thường gặp khi đi siêu thị hay nhà hàng hải sản như サーモン (Sāmon) cá hồi, エビ (ebi) tôm và nhiều loại hải sản khác bằng tiếng Nhật.

Tên một số loại hải sản bằng tiếng Nhật.

エビ ebi: Tôm.

鮪 maguro: Cá ngừ đại dương.

鮭 sāmon: Cá hồi.

タコ tako: Bạch tuột.

アジ aji: Cá nục.

うなぎ unagi: Lươn.

蟹 kani: Cua.Tên các loại hải sản bằng tiếng Nhật

イカ ika: Mực.

桜海老 sakura-ebi: Tép.

ホタテ hotate: Sò điệp.

赤貝 akagai: Sò huyết.

鮑 awabi: Bào ngư.

鯛 tai: Cá điêu hồng.

太刀魚 tachiuo: Cá hố.

ワタリガニ watarigani: Ghẹ.

楚蟹 suwaegani: Cua tuyết.

ブラックタイガー burakkutaigā: Tôm sú.

ロブスター robusutā: Tôm hùm.

ホッケ hokku: Cá thu.

河豚 fugu: Cá nóc.

勘八 kanpachi: Cá cam.

蛤 hamaguri: Nghêu.

牡蛎 kaki: Hàu.

Bài viết tên các loại hải sản bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm